- Giá mua vào chuyển khoản cao nhất là 19,23 tại ngân hàng OCB
- Giá mua vào chuyển khoản cao nhất là 19,23 tại ngân hàng OCB
Tỷ giá Đô la Úc hôm nay là 1 AUD = 16.185 VND. Tỷ giá trung bình AUD được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Úc.
(Tỷ giá Trung bình: 1 AUD = 16.185 VND, 14:55:12 11/12/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, LPBank, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.
+ Ngân hàng PVcomBank đang mua tiền mặt Đô la Canada với giá thấp nhất là: 1 CAD = 17.089,00 VND
+ Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Đô la Canada với giá thấp nhất là: 1 CAD = 17.189,00 VND
+ Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt Đô la Canada với giá cao nhất là: 1 CAD = 17.765,00 VND
+ Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Đô la Canada với giá cao nhất là: 1 CAD = 18.315,00 VND
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá AUD tại 40 ngân hàng ở trên, Webgia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
+ Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 15.580 VND
+ Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 15.670 VND
+ Ngân hàng TPB đang mua tiền mặt Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 16.549 VND
+ Ngân hàng TPB đang mua chuyển khoản Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 16.715 VND
+ Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 16.356 VND
+ Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 16.392 VND
+ Ngân hàng TPB đang bán tiền mặt Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 17.477 VND
+ Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 16.750 VND
Tỷ giá Đô Úc hôm nay - Tỷ giá AUD mới nhất 11/12/2024 - Web giá
Cập nhật tỷ giá Đô la Úc mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Xem thêm tóm tắt tình hình tỷ giá AUD hôm nay ở bên dưới
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá CAD tại 40 ngân hàng ở trên, Webgia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Tỷ giá Đô la Canada hôm nay là 1 CAD = 17.904,63 VND. Tỷ giá trung bình CAD được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Canada.
(Tỷ giá Trung bình: 1 CAD = 17.904,63 VND, 11:50:12 12/12/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, LPBank, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.
Giá ILCOIN hôm nay là 0.002336 USD (cập nhật lúc 01:18:00 12/12/2024). Giá ILCOIN nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (giảm -8.9%). Trong tuần vừa qua, giá ILC đã giảm 20.64%.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 4,844 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 2,400,799 USD
1 ILC bằng bao nhiêu Việt Nam Đồng? 1 ILCOIN = 59 VNĐ. Nếu bạn có nhu cầu mua ILCOIN, bạn có thể mua tại đây.
+ Ngân hàng HDBank đang bán tiền mặt Đô la Canada với giá thấp nhất là: 1 CAD = 18.149,00 VND
+ Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô la Canada với giá thấp nhất là: 1 CAD = 18.200,00 VND
+ Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Đô la Canada với giá cao nhất là: 1 CAD = 19.056,00 VND
+ Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Đô la Canada với giá cao nhất là: 1 CAD = 18.456,00 VND
Tỷ giá Đô Canada hôm nay - Tỷ giá CAD mới nhất 12/12/2024 - Web giá
Sáng 11/12, tỷ giá trung tâm đồng Việt Nam với đồng USD tại Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố mức 24.258 VND/USD tăng 10 VND so với ngày hôm trước. Trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) hiện ở mức 106,41 điểm, tăng 0,26%.
Cập nhật tỷ giá Đô la Canada mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Xem thêm tóm tắt tình hình tỷ giá CAD hôm nay ở bên dưới