Kết quả: 88, Thời gian: 0.0203
Kết quả: 88, Thời gian: 0.0203
sống một mình trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ sống một mình sang Tiếng Anh.
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0263
Chúng ta cùng học một số từ vựng về chủ đề học sinh trong tiếng Anh nha!
- preschool student (học sinh mầm non, trẻ mầm non)
- primary school student, junior high school student, high school student (học sinh cấp 1, cấp 2 và cấp 3)
- unruly student (học sinh cá biệt), good student (học sinh gương mẫu)
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Chúng ta cùng học về các từ vựng chỉ các năm học khác nhau trong chương trình đại học nha
- freshman year, first year of college (năm nhất đại học)
- sophomore year, second year of college (năm hai đại học)
- junior year, third year of college (năm ba đại học)
- senior year (năm bốn đại học)
- last year of college (năm cuối cấp đại học)
Bạn học cấp 2 tiếng Anh là secondary school classmate, phiên âm ˈsekəndri skuːl classmateˈklɑːsmeɪt, là bạn chung lớp, cùng trường. Một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh về bạn học cấp 2.
Bạn học cấp 2 tiếng Anh là secondary school classmate, phiên âm /ˈsekəndri skuːl classmateˈklɑːsmeɪt/, là bạn học chung hoặc quen biết nhau thời trung học cơ sở.
Bạn học là người có thể giúp ta về những khó khăn trong học tập và chia sẻ chuyện buồn vui trong cuộc sống.
Từ vựng tiếng Anh về bạn học cấp 2.
Mutual friend /ˈmjuː.tʃu.əl frend/: Người bạn chung.
Chum /tʃam/: Bạn thân, người chung phòng.
Buddy /ˈbadi/: Bạn thân, anh bạn.
Close friend /kləus frend/: Người bạn tốt.
Best friend /best frend/: Bạn thân nhất.
New friend /njuː frend/: Bạn mới.
Companion /kəmˈpæn.jən/: Bạn đồng hành, bầu bạn.
Pen-friend /pen frend/: Bạn qua thư.
Make friend /meik frend/: Kết bạn.
Trust /trast/: Lòng tin, sự tin tưởng.
Soulmate /ˈsəʊl.meɪt/: Bạn tâm giao, tri kỉ.
Schoolmate /ˈskuːl.meɪt/: Bạn cùng trường, bạn học.
Mẫu câu tiếng Anh về bạn học cấp 2.
Two persons cannot long be friends if they cannot forgive each other’s little failings.
Hai người không thể trở thành bạn lâu dài nếu như họ không thể tha thứ cho những thiếu sót nhỏ của nhau.
Some children have to move to othe school, thus moving away from schoolmates and friends.
Một số trẻ phải chuyển đến trường khác, do đó phải rời xa bạn học và bạn bè.
I am just an old secodary school classmate.
Tôi chỉ là một bạn học cấp hai cũ.
This is Aranya, his secondary school classmate.
Đây là Aranya, bạn cùng lớp thời trung học.
Bài viết bạn học cấp 2 tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.